Giới thiệu: Máy hút bụi khô, ướt Karcher MV4 Premium *EU-I (1600W)
Máy hút bụi khô và ướt Karcher MV4 Premium EU (WD4) làm sạch bụi bẩn hoàn hảo.
Máy hút bụi đa năng Cao Cấp loại trung MV 4 với tính năng bao gồm bình chứa bằng thép không gỉ chống ăn mòn 20 lít và được trang bị với bộ lọc gấp phẳng trong hộp lọc, có thể được gỡ bỏ nhanh chóng đơn giản bằng cách gấp lại, không còn bụi bẩn. Bộ lọc này giúp hút ẩm ướt và khô lý tưởng mà không cần phải thay bộ lọc. Với mức tiêu thụ điện năng chỉ 1.000 watt, MV 4 Cao Cấp hoạt động tốt như một máy hút bụi 1600-watt.
Các tính năng khác của thiết bị bao gồm hệ thống khóa "Kéo & Đẩy", tay cầm tiện dụng và cáp thực tế và nơi cất giữ phụ kiện trên thiết bị. Tay cầm có thể tháo rời, vì vậy các phụ kiện có thể được gắn trực tiếp vào vòi. Kết hợp với ống hút được thiết kế mới, vòi kẹp hút sàn với 2 dải cao su & 2 dải bàn chải đảm bảo hút các loại bụi bẩn tối ưu. Các vị trí cất giữ thuận tiện đối với ống phun & vòi hút sàn trong lúc không làm việc.
Công nghệ thay bộ lọc độc quyền
Nhanh chóng và dễ dàng thay bộ lọc bằng cách gấp hộp lọc
Ống hút và bàn hút sàn được thiết kế tiên tiến
Kết quả làm sạch hoàn hảo, dù là bụi bẩn khô hay ướt, thô hay mịn Linh hoạt và thuận tiện tối đa khi hút
Tay cầm có thể tháo rời
Cho phép gắn các loại phụ kiện khác nhau trực tiếp lên ống hút Hút dễ dàng ngay cả ở nơi chật hẹp nhất
Máy hút bụi khô và ướt Karcher MV4 Premium EU (WD4) hút bụi bẩn trên ô tô dễ dàng.
Thùng chứa có dung tích 20 lít, được bằng chất liệu cứng chắc, chịu được va đập cao. Nắp và bộ phận phía dưới thùng chứa được làm bằng nhựa siêu bền. Đồ ộn máy thấp giúp hoạt động êm ái mang lại cảm giác dễ chịu khi sử dụng. Ống hút dài nên hoạt động được ở diện tích rộng hơn.
Máy hút bụi đa chức năng Karcher không chỉ cực kỳ mạnh mẽ, mà còn nổi bật với mức tiêu thụ năng lượng thấp. Nhờ động cơ hiệu suất cao đã giảm mức tiêu thụ năng lượng lên đến 30% so với các model trước.
Khu vực ứng dụng
- Ga ra
- Phân xưởng
- Phòng riêng
- Hầm
- Khu vực sảnh
- Vệ sinh nội thất xe hơi
- Lượng nước ít
Lực hút thực tế (Air Watt) | 220 |
Năng lượng sử dụng | 1000 |
Khoang chứa nước | 20 |
Vật liệu thùng chứa | Thép không gỉ |
Chiều rộng phụ kiện theo quy định | 35 |
Loại dòng điện (Ph/V/Hz) | 220 / 240 / 50 / 60 |
Trọng lượng chưa gắn phụ kiện (Kg) | 7,501 |
Kích thước (D x R x C) (mm) | 384 x 365 x 526 |
*Được đo tại các ống hút dựa theo chuẩn IEC 60312 |
Thiết bị/ Phụ kiện kèm theo:
- Ống hút, 2.2, 35
- Tay cầm có thể tháo rời
- Ống hút, 2, 0.5, 35
- Đầu hút khe
- Túi vải bông đựng buiij, 1
- Vị trí đỗ
- Vị trí lưu trữ phụ kiện trên máy
- Đầu bơm mạnh
- Công tắc xoay (bật/ngắt)
- Ngăn cất giữ phụ tùng nhỏ