Điện máy HTech
Cửa hàngGiỏ hàng

Tổng hợp mã lỗi điều hòa Đaikin - mẹo sửa điều hòa nhanh nhất

Biên tập bởi phuonganh
2024-02-01T17:00:00
0

Mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết nhất. Tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin, bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter? Mách bạn cách sửa điều hòa nhanh nhất!

Tổng hợp mã lỗi điều hòa Đaikin - mẹo sửa điều hòa nhanh nhất

Mã lỗi điều hòa Daikin nói riêng và mã lỗi điều hòa toshiba, mã lỗi điều hòa lg, .. đều là những điều cần biết khi sử dụng máy lạnh. Nắm được mã lỗi điều hòa Daikin cơ bản bạn sẽ dễ dàng sử điều hòa nhanh chóng. Cùng Điện máy Htech tìm hiểu về mã lỗi điều hòa Daikin trong bài viết dưới đây nhé!

 

1. Mã lỗi điều hòa Daikin là gì?

 

Trước tiên chúng ta cần biết về mã lỗi điều hòa Daikin. Thực ra, mã lỗi điều hòa Daikin, mã lỗi điều hòa Gree, mã lỗi điều hòa casper, … chính là dãy ký hiệu bằng chữ hoặc bằng số có trên điều hòa nhằm báo hiệu cho người sử dụng biết các vấn đề mà điều hòa đang gặp phải. 

Các vấn đề là các lỗi có thể kể đến như: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài, lỗi ở board mạch, lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt, …

Mã lỗi điều hòa Daikin là gì?
Mã lỗi điều hòa Daikin là gì?

 

Với một số mã lỗi điều hòa Daikin đơn giản bạn có thể tự sửa điều hòa tại nhà mà không cần đến sự hỗ trợ của nhân viên sửa điều hòa. Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin mà Điện máy Htech đã tổng hợp.

 

2. Tổng hợp mã lỗi máy giặt Daikin

 

2.1 Cách xem mã lỗi máy giặt Daikin

 

Có rất nhiều người thắc mắc muốn xem mã lỗi trên máy giặt Daikin thì phải xem như thế nào. Bạn có thể xem mã lỗi máy giặt Daikin bằng cách dưới đây:

1. Đầu tiên, hãy đưa điều khiển điều hòa về phía điều hòa và nhấn Cancel trong vòng khoảng 5 giây. Lúc này, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

Trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị mã mặc định trong chương trình Test lỗi - mã 00. Tiếp tục, nhấn Cancel từng nhịp một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi, cho đến khi nghe tiếng kêu “bíp” thì dừng lại.

Mã lỗi trên màn hình hiển thị của điều khiển chính là mã lỗi chuẩn mà hệ thống đang mắc phải. Bạn cần tìm cách sửa chữa, khắc phục phù hợp.

 

2.2 Tổng hợp mã lỗi máy giặt Daikin

 

Mã lỗiTên lỗiCách khắc phục
A0Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.
  • Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài.
  • Thiết bị không tương thích.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
A1Lỗi ở board mạch.Thay bo dàn lạnh.
A3Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H).
  • Kiểm tra điện áp.
  • Kiểm tra công tắc phao.
  • Kiểm tra bơm nước xả.
  • Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỏng dây kết nối.
A6Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
  • Thay mô tơ quạt.
  • Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh.
A7Motor cánh đảo gió bị lỗi.
  • Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió.
  • Cánh đảo gió bị kẹt.
  • Lỗi kết nối dây mô tơ Swing.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
A9Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
  • Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van.
  • Kết nối dây bị lỗi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
AFLỗi mực thoát nước xả dàn lạnh.
  • Kiểm tra đường ống thoát nước.
  • PCB dàn lạnh.
  • Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi.
C4Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
C5Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
C9Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
CJLỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên điều khiển.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển.
  • Lỗi bo điều khiển.
Tổng hợp mã lỗi máy giặt Daikin
Tổng hợp mã lỗi máy giặt Daikin
Mã lỗiTên lỗiCách khắc phục
E1Lỗi của board mạch.Thay bo mạch dàn nóng
E3Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
  • Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao.
  • Lỗi công tắc áp suất cao.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi cảm biến áp lực cao.
  • Lỗi tức thời - như do mất điện đột ngột.
E4Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
  • Áp suất thấp bất thường.
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Van chặn không được mở.
E5Lỗi do động cơ máy nén 
  • Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
  • Dây chân lock bị sai (U,V,W).
  • Lỗi bo biến tần.
  • Van chặn chưa mở.
  • Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa).
E6Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
  • Van chặn chưa mở.
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
  • Điện áp cấp không đúng.
  • Khởi động từ bị lỗi.
  • Hỏng máy nén thường.
  • Cảm biến dòng bị lỗi.
E7Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
  • Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.
  • Quạt bị kẹt.
  • Lỗi mô tơ quạt dàn nóng.
  • Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng.
F3Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
  • Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.
  • Lỗi bo dàn nóng.
H7Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
  • Lỗi quạt dàn nóng.
  • Bo Inverter quạt lỗi.
  • Dây truyền tín hiệu lỗi.
H9Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi.
  • Lỗi bo dàn nóng.
J2Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
  • Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi.
  • Bo dàn nóng bị lỗi.
J3Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ.
J5Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ.
J9Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T).
  • Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T.
  • Lỗi bo dàn nóng.
JALỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
  • Lỗi cảm biến áp suất cao.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.
JCLỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.
L4Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
  • Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C).
  • Lỗi bo mạch.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
L5Máy nén biến tần bất thường.
  • Hư cuộn dây máy nén Inverter.
  • Lỗi khởi động máy nén.
  • Bo Inverter bị lỗi.
L8Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
  • Máy nén Inverter quá tải.
  • Lỗi bo Inverter.
  • Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…).
L9Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
  • Lỗi máy nén Inverter.
  • Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N).
  • Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động.
  • Van chặn chưa mở.
  • Lỗi bo Inverter.
LCLỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển.
  • Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi bo Inverter.
  • Lỗi bộ lọc nhiễu.
  • Lỗi quạt Inverter.
  • Kết nối quạt không đúng.
  • Lỗi máy nén.
  • Lỗi mô tơ quat.
P4Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
  • Lỗi bo Inverter.
PJLỗi cài đặt công suất dàn nóng.
  • Chưa cài đặt công suất dàn nóng.
  • Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng.

 

 

2.2 Mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter hay gặp nhất

 

Ngoài bảng mã lỗi máy lạnh Daikin hay gặp, bạn còn có thể tham khảo mã lỗi máy lạnh daikin Inverter. Mã lỗi trên máy lạnh Daikin Inverter là mã lỗi máy lạnh có trong điều hòa Daikin có chứa công nghệ Interver. Đây là công nghệ thông minh giúp điều hòa nhà bạn tiết kiệm năng lượng. 

Mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter hay gặp nhất
Mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter hay gặp nhất

Trên thị trường cũng có rất nhiều máy điều hòa có chứa công nghệ Inverter như điều hòa Toshiba, điều hòa samsung, điều hòa Gree, …

Dưới đây là mã lỗi máy lạnh Daikin inverter hay gặp nhất!

STT

Mã lỗi máy lạnh Daikin inverter hay gặp nhất

1

Mã lỗi U0: Thiếu môi chất lạnh.

2

Mã lỗi U1: Ngược pha, mất pha.

3

Mã lỗi U2: Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời.

4

Mã lỗi U3: Chưa thực hiện vận hành kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu.

5

Mã lỗi U4: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.

6

Mã lỗi U5: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển.

7

Mã lỗi U6: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn lạnh.

8

Mã lỗi U8: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.

9

Mã lỗi U9: Lỗi truyền tín hiệu (hệ thống khác).

10

Mã lỗi UA: Lỗi nguồn dàn nóng/lạnh.

11

Mã lỗi UA.1: Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích.

12

Mã lỗi UC: Lỗi cài đặt địa chỉ điều khiển trung tâm.

13

Mã lỗi UE: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

14

Mã lỗi UF: Hệ thống chưa được cài đặt.

15

Mã lỗi UH: Lỗi hệ thống.

16

Mã lỗi UJ: Lỗi kết nối với phụ kiện.

17

Mã lỗi C1: Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ.

18

Mã lỗi C4: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng.

19

Mã lỗi C5: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas hơi.

20

Mã lỗi C6: Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt.

21

Mã lỗi C7: Lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn.

22

Mã lỗi C9: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi.

23

Mã lỗi CR: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra.

24

Mã lỗi CC: Lỗi cảm biến độ ẩm.

25

Mã lỗi CJ: Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển.

 

 

 

Có thể thấy, trên đây là bài viết tổng hợp mã lỗi điều hòa Daikin cũng như bảng mã  lỗi máy lạnh Daikin Inverter mới nhất mà Điện máy Htech đã tổng hợp. Mong rằng với bài viết này bạn đọc đã hiểu hơn về bảng mã lỗi máy lạnh Daikin và có thể xử lý được các lỗi cơ bản của máy lạnh.

 

Bài viết liên quan

    Zalo