Tổng hợp - mã lỗi máy lạnh Toshiba - mẹo sửa máy lạnh nhanh nhất
Mã lỗi máy lạnh Toshiba chi tiết, mã lỗi máy lạnh Toshiba cơ bản, tổng hợp mã lỗi máy lạnh toshiba inverter hay gặp nhất
Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì? Tìm hiểu về mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter giúp gì trong việc sửa máy lạnh hay không?” là những câu hỏi mà rất nhiều người thắc mắc khi dùng máy lạnh Toshiba. Trong bài viết này hãy cùng Điện máy Htech tìm hiểu về máy lạnh Toshiba cũng như bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter nhé!
1. Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?
Trước tiên, bạn hiểu gì về mã lỗi máy lạnh? Có một sự thật là việc sử dụng máy lạnh, máy giặt hay các thiết bị điện tử đã trở nên phổ biến nhưng không phải ai cũng biết về mã lỗi máy hay mã lỗi máy giặt. Vậy mã lỗi máy lạnh Toshiba. máy lạnh lg, máy lạnh Gree, máy lạnh electrolux là gì?
Mã lỗi máy lạnh Toshiba là tổng hợp các dãy ký tự khác nhau của nhà sản xuất được hiển thị trên máy lạnh khi máy có lỗi một số vấn đề bên trong. Thông qua mã lỗi máy lạnh người dùng cũng như nhân viên sửa máy lạnh Toshiba có thể hiểu được và tìm cách khắc phục nhanh chóng.
Mỗi lỗi máy lạnh Toshiba sẽ có những mã lỗi máy lạnh khác nhau. Chính vì vậy, nếu hiểu về mã lỗi máy lạnh Toshiba bạn sẽ hiểu được máy lạnh đang lỗi ở đâu và có thể nhanh chóng sửa máy lạnh.
2. Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba
Máy lạnh Toshiba là chiếc máy lạnh nổi tiếng có nguồn gốc tại Nhật Bản. Với vẻ ngoài sang trọng, hiện đại cùng với đó là chất lượng đầu ra hàng đầu máy lạnh Toshiba tự tin chiếm trọn trái tim của nhiều người tiêu dùng đặc biệt là người Việt. Nếu bạn đang sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter, máy lạnh âm trần Toshiba, máy lạnh 1 chiều, máy lạnh 2 chiều Toshiba thì cùng tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba do Điện máy Htech tổng hợp ngay dưới đây nhé!
Mã lỗi máy lạnh Toshiba | Ý nghĩa | Mã lỗi máy lạnh Toshiba | Ý nghĩa |
000C | - Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. | 0B | - Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
000D | - Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch | 0C | - Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0011 | - Lỗi motor quạt | 0D | - Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0012 | - Lỗi PC board | 0E | - Lỗi cảm biến Gas |
0013 | - Lỗi nhiệt độ TC | 0F | - Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
0021 | - Lỗi hoạt động IOL | 11 | - Lỗi quạt dàn lạnh |
0104 | - Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng | 12 | - Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
0105 | - Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng | 13 | - Mã lỗi điều hòa Toshiba 13 có nghĩa là thiếu Gas |
010C | - Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch | 14 | - Quá dòng mạch Inverter |
010D | - Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch | 16 | - Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
0111 | - Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh | 17 | - Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
0112 | - Lỗi PC board dàn lạnh | 18 | - Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0214 | - Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp | 19 | - Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0216 | - Lỗi vị trí máy nén khí | 20 | - Áp suất thấp |
0217 | - Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí | 21 | - Áp suất cao |
0218 | - Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở | 25 | - Lỗi mô tơ quạt thông gió |
0219 | - Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở | 97 | - Mã lỗi điều hòa toshiba là lỗi thông tin tín hiệu |
021A | - Lỗi mô tơ quạt dàn nóng | 98 | - Trùng lặp địa chỉ |
021B | - Lỗi cảm biến TE | 99 | - Không có thông tin từ dàn lạnh |
021C | - Lỗi mạch drive máy nén khí | 1A | - Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng. |
0307 | - Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng | 1B | - Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
0308 | - Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh | 1C | - Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
0309 | - Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh | 1D | - Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
031D | - Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor | 1E | - Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao. |
031E | - Nhiệt độ máy nén khí cao | 1F | - Bộ nén bị hỏng. |
031F | - Dòng máy nén khí quá cao | B5 | - Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp. |
04 | - Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh | B6 | - Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao. |
05 | - Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng | B7 | - Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động. |
07 | - Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng | EF | - Lỗi quạt gầm phía trước |
Ngoài các mã lỗi máy lạnh Toshiba cơ bản thì chúng ta còn có mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter hay gặp nhất. Cùng tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất!
2.1 Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất
máy lạnh toshiba inverter là chiếc máy lạnh được trang bị công nghệ Interver. Đây được biết là công nghệ thông minh hàng đầu được trang bị trong máy lạnh nhằm tiết kiệm điện năng và mang đến nhiều tính năng vượt trội. Công nghệ Inter này cùng có trong nhiều hãng máy lạnh như: Máy lạnh LG, máy lạnh panasonic, máy lạnh daikin , …
Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất mà bạn có thể tham khảo:
Mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter | Tên lỗi |
000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0011 | Lỗi motor quạt. |
0012 | Lỗi PC board. |
0013 | Lỗi nhiệt độ TC. |
0021 | Lỗi hoạt động IOL. |
0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.. |
0111 | Lỗi motor quạt dàn lạnh. |
0112 | Lỗi PC board dàn lạnh. |
0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp. |
0216 | Lỗi vị trí máy nén khí. |
0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí. |
0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở. |
0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở. |
021A | Lỗi motor quạt dàn nóng. |
021B | Lỗi cảm biến TE. |
021C | Lỗi mạch drive máy nén khí. |
0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh. |
0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh. |
031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor. |
031E | Nhiệt độ máy nén khí cao. |
031F | Dòng máy nén khí quá cao. |
04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh. |
05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng. |
07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng. |
08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều. |
09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động. |
0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh. |
0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0E | Lỗi cảm biến gas. |
0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ. |
11 | Lỗi quạt dàn lạnh. |
12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh. |
13 | Thiếu gas. |
14 | Quá dòng mạch Inverter. |
16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén. |
17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện. |
18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
20 | Áp suất thấp. |
21 | Áp suất cao. |
25 | Lỗi motor quạt thông gió. |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu. |
98 | Trùng lặp địa chỉ. |
99 | Không có thông tin từ dàn lạnh. |
1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng. |
1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng. |
1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng. |
1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động. |
1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao. |
1F | Bộ nén bị hỏng. |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp. |
B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao. |
B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động. |
EF | Lỗi quạt gầm phía trước. |
TEN | Lỗi nguồn điện quá áp. |
Có thể thấy, trên đây là bài viết tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba cũng như bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất mà Điện máy Htech đã tổng hợp. Mong rằng với bài viết này bạn đọc đã hiểu hơn về bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba và có thể xử lý được các lỗi cơ bản của máy lạnh.