Điện máy HTech
Cửa hàngGiỏ hàng

Tổng hợp - mã lỗi máy lạnh Toshiba - mẹo sửa máy lạnh nhanh nhất

Biên tập bởi phuonganh
2024-02-01T15:30:00
0

Mã lỗi máy lạnh Toshiba chi tiết, mã lỗi máy lạnh Toshiba cơ bản, tổng hợp mã lỗi máy lạnh toshiba inverter hay gặp nhất

Tổng hợp - mã lỗi máy lạnh Toshiba - mẹo sửa máy lạnh nhanh nhất

Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì? Tìm hiểu về mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter giúp gì trong việc sửa máy lạnh hay không?” là những câu hỏi mà rất nhiều người thắc mắc khi dùng máy lạnh Toshiba. Trong bài viết này hãy cùng Điện máy Htech tìm hiểu về máy lạnh Toshiba cũng như bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter nhé!

 

1. Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?

 

Trước tiên, bạn hiểu gì về mã lỗi máy lạnh? Có một sự thật là việc sử dụng máy lạnh, máy giặt hay các thiết bị điện tử đã trở nên phổ biến nhưng không phải ai cũng biết về mã lỗi máy hay mã lỗi máy giặt. Vậy mã lỗi máy lạnh Toshiba. máy lạnh lg, máy lạnh Gree, máy lạnh electrolux là gì? 

Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?
Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?

Mã lỗi máy lạnh Toshiba là tổng hợp các dãy ký tự khác nhau của nhà sản xuất được hiển thị trên máy lạnh khi máy có lỗi một số vấn đề bên trong. Thông qua mã lỗi máy lạnh người dùng cũng như nhân viên sửa máy lạnh Toshiba có thể hiểu được và tìm cách khắc phục nhanh chóng.

Mỗi lỗi máy lạnh Toshiba sẽ có những mã lỗi máy lạnh khác nhau. Chính vì vậy, nếu hiểu về mã lỗi máy lạnh Toshiba bạn sẽ hiểu được máy lạnh đang lỗi ở đâu và có thể nhanh chóng sửa máy lạnh.

 

2. Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba

 

Máy lạnh Toshiba là chiếc máy lạnh nổi tiếng có nguồn gốc tại Nhật Bản. Với vẻ ngoài sang trọng, hiện đại cùng với đó là chất lượng đầu ra hàng đầu máy lạnh Toshiba tự tin chiếm trọn trái tim của nhiều người tiêu dùng đặc biệt là người Việt. Nếu bạn đang sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter, máy lạnh âm trần Toshiba, máy lạnh 1 chiều, máy lạnh 2 chiều Toshiba thì cùng tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba do Điện máy Htech tổng hợp ngay dưới đây nhé!

Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba
Tổng hợp mã lỗi máy lạnh toshiba

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Ý nghĩa

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Ý nghĩa

000C

- Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0B

- Lỗi mực nước ở dàn lạnh

000D

- Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0C

- Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

0011

- Lỗi motor quạt

0D

- Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0012

- Lỗi PC board

0E

- Lỗi cảm biến Gas

0013

- Lỗi nhiệt độ TC

0F

- Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

0021

- Lỗi hoạt động IOL

11

- Lỗi quạt dàn lạnh

0104

- Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

12

- Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh

0105

- Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng

13

- Mã lỗi điều hòa Toshiba 13 có nghĩa là thiếu Gas

010C

- Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

14

- Quá dòng mạch Inverter

010D

- Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

16

- Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén

0111

- Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh

17

- Lỗi mạch phát hiện dòng điện

0112

- Lỗi PC board dàn lạnh

18

- Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch

0214

- Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp

19

- Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch

0216

- Lỗi vị trí máy nén khí

20

- Áp suất thấp

0217

- Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí

21

- Áp suất cao

0218

- Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở

25

- Lỗi mô tơ quạt thông gió

0219

- Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở

97

- Mã lỗi điều hòa toshiba là lỗi thông tin tín hiệu

021A

- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

98

- Trùng lặp địa chỉ

021B

- Lỗi cảm biến TE

99

- Không có thông tin từ dàn lạnh

021C

- Lỗi mạch drive máy nén khí

1A

- Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.

0307

- Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

1B

- Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng

0308

- Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

1C

- Lỗi truyền động bộ nén cục nóng

0309

- Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

1D

- Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động

031D

- Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor

1E

- Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.

031E

- Nhiệt độ máy nén khí cao

1F

-  Bộ nén bị hỏng.

031F

- Dòng máy nén khí quá cao

B5

- Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

04

- Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh

B6

- Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

05

- Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng

B7

- Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.

07

- Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng

EF

- Lỗi quạt gầm phía trước

 

Ngoài các mã lỗi máy lạnh Toshiba cơ bản thì chúng ta còn có mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter hay gặp nhất. Cùng tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất!

 

2.1 Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất

 

máy lạnh toshiba inverter là chiếc máy lạnh được trang bị công nghệ Interver. Đây được biết là công nghệ thông minh hàng đầu được trang bị trong máy lạnh nhằm tiết kiệm điện năng và mang đến nhiều tính năng vượt trội. Công nghệ Inter này cùng có trong nhiều hãng máy lạnh như: Máy lạnh LG, máy lạnh panasonic, máy lạnh daikin , …

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất

 

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất mà bạn có thể tham khảo:

 

Mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Tên lỗi

000C

Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

000D

Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0011

Lỗi motor quạt.

0012

Lỗi PC board.

0013

Lỗi nhiệt độ TC.

0021

Lỗi hoạt động IOL.

0104

Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0105

Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.

010C

Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

010D

Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch..

0111

Lỗi motor quạt dàn lạnh.

0112

Lỗi PC board dàn lạnh.

0214

Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.

0216

Lỗi vị trí máy nén khí.

0217

Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.

0218

Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.

0219

Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.

021A

Lỗi motor quạt dàn nóng.

021B

Lỗi cảm biến TE.

021C

Lỗi mạch drive máy nén khí.

0307

Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

0308

Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

0309

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.

031D

Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

031E

Nhiệt độ máy nén khí cao.

031F

Dòng máy nén khí quá cao.

04

Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.

05

Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.

07

Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.

08

Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.

09

Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.

0B

Lỗi mực nước ở dàn lạnh.

0C

Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0D

Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

0E

Lỗi cảm biến gas.

0F

Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.

11

Lỗi quạt dàn lạnh.

12

Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.

13

Thiếu gas.

14

Quá dòng mạch Inverter.

16

Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.

17

Lỗi mạch phát hiện dòng điện.

18

Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.

19

Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.

20

Áp suất thấp.

21

Áp suất cao.

25

Lỗi motor quạt thông gió.

97

Lỗi thông tin tín hiệu.

98

Trùng lặp địa chỉ.

99

Không có thông tin từ dàn lạnh.

1A

Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.

1B

Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.

1C

Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.

1D

Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.

1E

Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.

1F

Bộ nén bị hỏng.

B5

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

B6

Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

B7

Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.

EF

Lỗi quạt gầm phía trước.

TEN

Lỗi nguồn điện quá áp.

 

Có thể thấy, trên đây là bài viết tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba cũng như bảng mã  lỗi máy lạnh Toshiba Inverter mới nhất mà Điện máy Htech đã tổng hợp. Mong rằng với bài viết này bạn đọc đã hiểu hơn về bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba và có thể xử lý được các lỗi cơ bản của máy lạnh.

 

Bài viết liên quan

    Zalo