Điện máy HTech
Cửa hàngGiỏ hàng

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành và gợi ý tên bé theo các họ cùng ý nghĩa

Biên tập bởi hoangan
2024-06-05T15:26:00
0

Khám phá cách đặt tên con theo phong thủy ngũ hành và gợi ý tên cho bé theo các họ Nguyễn, Lê, Đỗ, Trần. Mỗi cái tên đều mang ý nghĩa tốt lành, may mắn.

Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành và gợi ý tên bé theo các họ cùng ý nghĩa

 

Ngũ hành và cách đặt tên con theo phong thủy

Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi hành có đặc điểm riêng và có sự tương sinh, tương khắc với nhau. Để đặt tên con theo phong thủy, bạn cần dựa vào niên mệnh của bé và cân nhắc sự tương sinh, tương khắc của các hành:

  • Kim: đại diện cho kim loại, có tính cứng rắn và mạnh mẽ.
  • Mộc: tượng trưng cho cây cỏ, mang tính sinh trưởng và phát triển.
  • Thủy: đại diện cho nước, mềm mại và linh hoạt.
  • Hỏa: tượng trưng cho lửa, có tính nhiệt huyết và năng động.
  • Thổ: đại diện cho đất, mang tính ổn định và vững chắc.

 

cách đặt tên con theo phong thủy
cách đặt tên con theo phong thủy

 

Ví dụ đặt tên con theo phong thủy

Nếu con bạn có niên mệnh là Hỏa, bạn nên chọn tên có hành Thổ hoặc Mộc để tương sinh. Hành Thổ nuôi dưỡng hành Hỏa, còn hành Mộc sẽ giúp hành Hỏa phát triển.

Danh sách tên phong thủy theo ngũ hành

Hành Kim

  • Họ: Doãn, Lý
  • Tên lót: Đoan, Mỹ, Thế, Hữu, Văn
  • Tên chính: Thắng, Nhi, Ngân, Khanh, Chung, Cương,  Ân, Hiền, Nguyên, Nghĩa, Trang, Xuyến, Luyện, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Thăng

 

Hành Mộc

  • Họ: Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Lâm, Quan, Quảng, Lý
  • Tên lót: Khôi, Trúc, Tùng, Cúc, Thị
  • Tên chính: Quỳnh, Thảo, Liễu, Hương, Lan, Huệ, Nhân, Bách, Xuân, Quý, Trà, Lâm, Hạnh, Đông, Thư, Phương, Nam, Chi, Bình, Phúc

 

Hành Thủy

  • Họ: Bùi, Võ, Vũ, Hồ, Triệu, Lại, Đoàn
  • Tên lót: Lệ, Giang, Hà, Sương, Danh
  • Tên chính: Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Mãn, Thuỷ, Dư, Trọng, Tiến,Tiên, Quang, Toàn, Loan, Hưng, Quân, Hoa, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Hậu, Nga, Tín, Nhân, Khuê, Tráng, Khoa, Như, Phi, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khanh, Nhung, Hoàn, Trinh

 

xem cách đặt tên con theo phong thủy
xem cách đặt tên con theo phong thủy

 

Hành Hỏa

  • Họ: Đoàn, Phi, Lưu, Cao, Trần
  • Tên lót: Đan, Đài, Cẩm, Bội
  • Tên chính: Ánh, Thanh, Đức, Dương, Thu, Thước, Huân, Nhật, Minh, Huy, Đăng, Hạ, Hồng, Linh, Huyền, Dung, Nhiên, Nam, Ly, Yên, Hùng, Vĩ

 

Hành Thổ

  • Họ: Sơn, Ngọc, Bảo, Nghiêm, Đinh, Đặng
  • Tên lót: Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Diệu
  • Tên chính: Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Trung, San, Hoàng, Thành, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Thân, Thạch, Hoà, Thảo, Huấn, Long, Khuê, Trường

 

Hướng dẫn chi tiết

  1. Xác định niên mệnh của con: Dựa trên năm sinh của bé, xác định niên mệnh theo ngũ hành.
  2. Chọn hành tương sinh: Lựa chọn hành tương sinh với niên mệnh của bé để đảm bảo sự hỗ trợ tốt nhất.
  3. Xem xét hành của cha mẹ: Nếu tên của bé có thể tương sinh với cả hành của cha mẹ, điều này sẽ mang lại sự hài hòa cho cả gia đình.

Ví dụ, nếu bé có niên mệnh Hỏa, cha có niên mệnh Thủy và mẹ có niên mệnh Kim, bạn nên chọn tên có hành Mộc. Hành Mộc không chỉ tương sinh với Hỏa của bé mà còn tương sinh với Thủy của cha và không xung khắc với Kim của mẹ.

 

đặt tên con theo phong thủy
đặt tên con theo phong thủy

 

Cách kiểm tra tên đã chọn

  1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh: Đảm bảo hành của tên tương sinh hoặc bình hòa với bản mệnh của bé.
  2. Quan hệ giữa hành của cha mẹ và tên con: Xem xét sự tương sinh, tương khắc giữa hành của tên con với hành của cha mẹ.
  3. Quan hệ giữa họ, tên lót và tên chính: Kiểm tra sự tương sinh giữa các phần của tên để tạo sự hài hòa.

 

Bản phân tích ngũ hành cho tên cụ thể

Ví dụ: Tên Võ Nguyễn Hồng Phúc

  • Họ: Võ (Thủy)
  • Tên lót: Nguyễn (Mộc), Hồng (Hỏa)
  • Tên chính: Phúc (Mộc)

 

Con có mệnh Hỏa:

  • Tên Phúc (Mộc) tương sinh với mệnh Hỏa: Rất tốt!
  •  

Cha có mệnh Thủy:

  • Tên Phúc (Mộc) tương sinh với mệnh Thủy: Rất tốt!
  •  

Mẹ có mệnh Kim:

  • Tên Phúc (Mộc) tương khắc với mệnh Kim: Rất xấu!
  •  

Kết luận:

  • Tổng điểm: 10/12: Đây là một tên khá đẹp, phù hợp cho bé.

 

Đặt Tên Cho Con Họ Nguyễn

  • Nguyễn An Gia: Tên này mang ý nghĩa là gia đình luôn an bình, hạnh phúc.
  • Nguyễn Yến Chi: Yến là loài chim quý, biểu tượng cho sự may mắn, thịnh vượng. Chi mang nghĩa là cành cây, ám chỉ sự phát triển vững chắc.
  • Nguyễn Đỗ Thảo Chi: Thảo Chi có nghĩa là cành cây cỏ, tượng trưng cho sự giản dị, gần gũi với thiên nhiên.
  • Nguyễn Hoàng Bảo My: Bảo My nghĩa là viên ngọc quý, tượng trưng cho sự xinh đẹp, quý phái.
  • Nguyễn An Phước: Tên này mang ý nghĩa là phước lành luôn đến với gia đình.
  • Nguyễn Hà My: Hà My là tên đẹp, thể hiện sự duyên dáng, đáng yêu.
  • Nguyễn An Thành: An Thành mang ý nghĩa sự an bình và thành công.
  • Nguyễn Minh Ánh: Minh Ánh có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, sáng suốt.
  • Nguyễn Anh Quân: Anh Quân là người quân tử, thông minh, dũng cảm.
  • Nguyễn Hoàng Bảo An: Bảo An có nghĩa là bảo vệ sự an bình.
  • Nguyễn Nam Gia Huy: Gia Huy mang ý nghĩa là gia đình sáng lạng, thịnh vượng.
  • Nguyễn Bích Diệp: Bích Diệp là lá ngọc, tượng trưng cho sự tinh khiết, cao quý.
  • Nguyễn Gia Hưng: Gia Hưng mang ý nghĩa là gia đình phát đạt, thịnh vượng.
  • Nguyễn Gia Khang: Gia Khang có nghĩa là gia đình luôn mạnh khỏe, bình an.

 

đặt tên con theo phong thủy
đặt tên con theo phong thủy

 

Đặt Tên Cho Con Họ Lê

  • Lê Minh Nhật: Minh Nhật có nghĩa là mặt trời sáng sủa, rực rỡ.
  • Lê Bảo Hân: Bảo Hân là niềm vui quý giá.
  • Lê Bảo Ngọc: Bảo Ngọc nghĩa là viên ngọc quý, tượng trưng cho sự quý phái, tinh tế.
  • Lê Trọng Nghĩa: Trọng Nghĩa mang ý nghĩa là tôn trọng đạo nghĩa.
  • Lê Khôi Nguyên: Khôi Nguyên là người đứng đầu, tài giỏi.
  • Lê Cát Tường Vy: Cát Tường Vy là đóa hoa tường vy may mắn.
  • Lê Phương Phi: Phương Phi là người đẹp, duyên dáng.
  • Lê Bảo Minh Anh: Minh Anh là người thông minh, tài giỏi.
  • Lê Nhật Quang Đăng: Quang Đăng là ánh sáng rực rỡ, tươi sáng.
  • Lê Trúc Mai: Trúc Mai là hai loài cây quý, tượng trưng cho sự cao quý, thanh tao.
  • Lê Xuân Trí Đạt: Trí Đạt là người trí tuệ, đạt được nhiều thành công.
  • Lê Nguyên Bảo An: Bảo An là sự bảo vệ an bình.
  • Lê Tuệ Linh: Tuệ Linh là người linh thiêng, thông minh.
  • Lê Phúc Minh Khang: Minh Khang là sự mạnh khỏe, bình an.

 

đặt tên con theo phong thủy
đặt tên con theo phong thủy

 

Đặt Tên Con Trai, Con Gái Họ Đỗ

  • Đỗ Gia Kiệt: Gia Kiệt là người tài giỏi, ưu tú trong gia đình.
  • Đỗ Diệp Anh: Diệp Anh là người thông minh, xinh đẹp.
  • Đỗ Gia Hân: Gia Hân là niềm vui, hạnh phúc của gia đình.
  • Đỗ Hoàng Lâm: Hoàng Lâm là khu rừng vàng, biểu tượng cho sự giàu có, thịnh vượng.
  • Đỗ Gia Linh: Gia Linh là sự linh thiêng, thần kỳ của gia đình.
  • Đỗ Anh Long: Anh Long là rồng mạnh mẽ, dũng cảm.
  • Đỗ Bá Long: Bá Long là người đứng đầu, mạnh mẽ.
  • Đỗ Huyền Anh: Huyền Anh là người tinh anh, huyền diệu.
  • Đỗ Ngọc Khánh Giang: Khánh Giang là dòng sông ngọc, biểu tượng cho sự quý giá.
  • Đỗ Hoàng Long: Hoàng Long là rồng vàng, tượng trưng cho sự cao quý.
  • Đỗ Ngọc Thanh Trúc: Thanh Trúc là cây trúc xanh, tượng trưng cho sự thanh cao, mạnh mẽ.
  • Đỗ Anh Luân: Anh Luân là người trí tuệ, thông minh.
  • Đỗ Nguyễn Thúy Vy: Thúy Vy là đóa hoa thủy tinh, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết.
  • Đỗ Gia Vinh Huy: Vinh Huy là người đem lại vinh quang, danh tiếng cho gia đình.
  • Đỗ Anh Thư: Anh Thư là người tài giỏi, thông minh.

 

đặt tên con theo phong thủy
đặt tên con theo phong thủy

 

Đặt Tên Phong Thủy Cho Họ Trần

  • Trần Nhã Uyên Vân: Nhã Uyên Vân là người học rộng, hiểu biết.
  • Trần Nhã Anh Thư: Nhã Anh Thư là người tài giỏi, duyên dáng.
  • Trần Bảo Xuân Trường: Bảo Xuân Trường là mùa xuân vĩnh cửu, mang lại sự tươi mới.
  • Trần Nhã Tú Vi: Nhã Tú Vi là người thanh tú, đẹp đẽ.
  • Trần Ngọc Xuân An: Ngọc Xuân An là viên ngọc quý, mang lại sự an bình.
  • Trần Thục Bảo Quyên: Thục Bảo Quyên là người hiền hậu, quý phái.
  • Trần Hoàng Xuân Lộc: Xuân Lộc là mùa xuân thịnh vượng.
  • Trần Thục Đoan Trang: Đoan Trang là người đẹp, dịu dàng.
  • Trần Võ Minh Quân: Minh Quân là người lãnh đạo sáng suốt, mạnh mẽ.
  • Trần Hoàng Minh Hiếu: Minh Hiếu là người hiểu biết, hiếu thảo.
  • Trần Kim Khánh: Kim Khánh là sự quý giá, cao quý.
  • Trần Văn Khải Hoàng: Khải Hoàng là người chiến thắng, thành công.
  • Trần Minh Đức: Minh Đức là người có đức tính tốt, sáng suốt.
  • Trần Hoàng Cường: Hoàng Cường là người mạnh mẽ, kiên cường.

 

Đặt Tên Con Theo Phong Thủy Ngũ Hành Nên Đặt Tên Con 3 Chữ Hay 4 Chữ?

Theo quan niệm phong thủy, đặt tên con theo ngũ hành nên đặt tên con trai 3 chữ và con gái 4 chữ. Con trai thuộc hành Dương nên tên là số lẻ (3 chữ), con gái thuộc hành Âm nên tên là số chẵn (4 chữ). Tuy nhiên, bố mẹ có thể chọn theo mong muốn cá nhân.

 

Đặt Tên Con Theo Phong Thủy 3 Chữ

  • Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu.
  • Đan Tâm: Tấm lòng son sắt.
  • Gia Linh: Sự linh thiêng của gia đình.
  • Hoài An: Cuộc sống mãi bình an.
  • Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu.
  • Khải Tâm: Tâm hồn khai sáng.

 

Tên Con Trai 3 Chữ

  • Phúc Khang: Hạnh phúc, an khang, may mắn.
  • Gia Huy: Thông minh, nhanh nhẹn.
  • Trường Duy: Kiên cường, mạnh mẽ.
  • Tâm An: Tâm hồn trong sạch, liêm khiết.
  • Bảo Minh: Viên ngọc quý đem lại may mắn.
  • Quan Khánh: Tiếng chuông ngân đem đến điều tốt lành.
  • Quang Trường: Thông minh, kiên cường.

 

Đặt Tên Cho Con Theo Tên 4 Chữ

  • Phương Tuệ Anh: Xinh đẹp, thông minh, ưu tú.
  • Phương Bảo Hân: Vui vẻ, ai cũng yêu quý.
  • Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao sáng của tri thức.
  • Ngọc Tâm Đan: Tấm lòng chân thành, sắt son.
  • Cát Tường Vy: Đóa tường vy mang điềm may mắn.
  • Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng.
  • Kim Gia Hân: Niềm vui của gia đình.
  • Dương Hoài An: Giản dị, an nhiên.
  • Dương Tuệ Mẫn: Trí tuệ sáng suốt.
  • Dương Khánh Ngọc: Đáng yêu, hồn nhiên.
  • Nhã Uyên Vân: Học rộng, hiểu biết.
  • Dương Ngọc Lan: Nhành lan quý.
  • Dương Thiên Kim: Cô gái quý giá.
  • Dương Ngọc Sương: Hạt sương nhỏ trong sáng.
  • Dương Tuyết Vy: Xinh đẹp, diệu kỳ.
  • Đức Thiên Ân: Ân đức trời ban.
  • Dương Ngọc Anh: Viên ngọc sáng của cha mẹ.
  • Hữu Bảo Anh: Người đặc biệt, biết yêu thương.
  • Duy Bảo An: Bình an, tốt đẹp.
  • Ngọc Chí Thiện: Tốt bụng, tu tâm tích đức.
  • Quốc Nhật Anh: Tương lai tươi sáng.
  • Đình Ngọc Lâm: Viên ngọc quý.
  • Bảo Toàn Thắng: Làm được việc lớn.
  • Ngọc Long Vũ: Tài năng, sự nghiệp rực rỡ.
  • Nhật Đăng Anh: Tương lai sáng ngời.

 

Bài viết liên quan

    Zalo